MSWLogo là phần mềm được thiết kế dựa trên mã nguồn mở, hỗ trợ đồ họa 3D và lập trình logo Rùa với mục đích thiết kế biểu đồ, đồ thị hoặc mẫu thống kê cơ bản dành cho các bạn học sinh rất hay và hữu ích. Hãy cùng mình tìm hiển cách tải và cài đặt phần mềm MSWLogo này nhé!!
Giới thiệu MSWLogo
MSWLogo là một ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở dựa trên nền tảng logo, được phát hành triển bởi George Mills tại Viện Công nghệ Massachusetts. Được sử dụng nhiều trong chương trình giảng dạy lớp tiểu học, giúp các em tiếp cận cách lập trình thiết kế trò chơi, phần mềm một cách đơn giản trên nền tảng Windows.
Trong chương trình này bạn sẽ điều khiển một hoặc nhiều con rùa (biểu tượng hình tam giác) di chuyển trên sân chơi thông qua các lệnh, bên cạnh đó nó cũng được dùng để xử lý tính toán cho các bài toán phức tạp.
Là phần mềm được thiết kế phục vụ cho ngành giáo dục vì thế phần mềm rất dễ học, dễ tiếp cận với những người muốn bắt đầu học lập trình. MSWLogo cung cấp cho người dùng nhiều lệnh, tính năng để tạo ra các mẫu thống kê, biểu đồ, đồ thị hoặc ảnh động GIF.
Các tính năng chính của MSWLogo
1. Lập trình đa dạng
- Xây dựng hộp thoại Windows như: Hộp thoại thông báo, cảnh báo khi tắt ứng dụng bất kỳ trên Windows.
- Lập trình hướng đối tượng và sự kiện: bộ đếm thời gian, chuột, bàn phím…
- Thiết bị đa phương tiện: Tập tin âm thanh WAV; điều khiển CD-ROM…
2. Kết nối đa dạng
- I/O trực tiếp giúp kiểm soát phần cứng bên ngoài.
- Gắn kết với nhiều cổng dữ liệu như LPT và COM.
- Giao kết cổng song song và nối tiếp, thiết bị MIDI.
3. Vẽ được nhiều loại ảnh
- Tạo ảnh động GIF và nhiều định dạng phổ biến như: PNG, JPG…
- Vẽ hình ảnh 3D trong không gian 3 chiều giúp người dùng sáng tạo thoải mái ra những tác phẩm cho riêng mình.
4. Nhiều công cụ hỗ trợ
- Hỗ trợ nhiều loại kích thước và font chữ khác nhau.
- Các công cụ tiện ích khác như: cắt, dán, Clipboard văn bản, kéo dài Bitmap.
- Nhiều màu sắc cũng như độ phân giải màu gồm: 1, 4, 8, 16, 24.
- Phần mềm Microsoft windows logo hỗ trợ hơn 1024 mẫu đồ họa rùa độc lập và rùa bitmaps.
- Lưu và khôi phục hình ảnh trong tệp định dạng .BMP
Tải và cài đặt MSWLogo
Bước 1: Nhấn mở file cài đặt MSWLogo sau khi tải về bằng cách nhấn chuột phải và chọn
Run as administrator.
Bước 2: Nhấn
Next để bỏ bước giới thiệu.
Bước 3: Chọn ổ đĩa cài đặt MSWLogo, với mặc định sẽ là ổ C. Bạn có thể thay đổi địa chỉ bằng cách nhấn vào
Browse là chọn một vị trí khác và nhấn
Next.
Bước 4: Chọn thu mực chương trình và nhấn
Next để bắt đầu cài đặt
Hướng dẫn sử dụng MSWLogo
Giao diện của MSWLogo được thực hiện vô cùng đơn giản, dễ sử dụng gồm 3 phần chính: Menu, màn hình vẽ đối tượng, màn hình nhập câu lệnh.
1. File
- New: Thêm mới một file làm việc, vẽ hình ảnh mới.
- Load: Tìm và tải các file ảnh được vẽ trên ứng dụng mswlogo được lưu trên máy tính trước đó.
- Save/Save as: Lưu hình ảnh sau khi các bạn đã thực hiện xong, phím tắt là Ctrl + S nha.
- Edit: Chỉnh sửa file hình ảnh khi cần.
- Erase: Xóa ảnh.
- Exit: Thoát hoặc tắt chương trình.
2. Bitmap
Tương tự như menu file, nhưng điểm khác biệt là hình ảnh có thêm định dạng bitmap.
3. Set
- Label Font: Cài đặt kích thước chữ và font chữ
- Pen color: Thiết lập màu sắc bút vẽ.
- Screen color: Màu sắc màn hình khi vẽ.
- Commander font: Cài đặt font chữ trong màn hình commander.
- Pensize: Tùy chỉnh độ dày đường vẽ trong phần mềm mswlogo, tùy vị trí hay hình ảnh mà chúng ta chọn độ dày đường vẽ phù hợp.
4. Zoom
Phóng to hay thu nhỏ màn hình sân chơi với 3 chế độ:
- In: Phóng to.
- Out: Thu nhỏ.
- Normal: Bình thường.
Các lệnh cơ bản trong MSWLogo
Để di chuyển từ điểm này sang điểm khác tùy theo trạng thái của bút vẽ, trên đường di chuyển rùa sẽ để lại đường đi trên sân chơi.
Sân chơi có tọa độ là ± 500 chia cho 4 góc và ngay tại vị trí chính giữa ban đầu có tọa độ x=0, y=0. Và sau đây là một số lẹnh di chuyển cơ bản trong MSWLogo.
1. Lệnh di chuyển
Lệnh | Cú pháp | Chức năng | Chữ viết tắt |
FORWARD | FORWARD n (hoặc FD n) | Rùa đi tới n bước | FD |
BACK | BACK n (hoặc BK n) | Rùa đi lùi lại n bước | BK |
RIGHT | RIGHT n (hoặc RT n) | Rùa xoay về phải một hướng n độ | RT |
LEFT | LEFT n (hoặc LT n) | Rùa xoay về trái một hướng n độ | LT |
SETX | SETX n | Di chuyển đến tọa độ có vị trí (n,y) | |
SETY | SETY n | Di chuyển đến tọa độ có vị trí (x,n) | |
SETXY | SETXY x y | Di chuyển đến tọa độ có vị trí (x,y) | |
SETPOS | SETPOS [x y] | Tương tụ như SETXY | |
HOME | HOME | Quay về vị trí tọa độ (0,0) | |
2. Lệnh về cung tròn, đường tròn và ellipse
Lệnh | Cú pháp | Chức năng |
ARC | ARC a r | Vẽ cung tròn với góc là a, và bán kính là r. Sau khi vẽ xong rùa đứng yên tại tâm. |
ARC2 | ARC2 a r | Vẽ cung tròn với góc là a, và bán kính là r. Vẽ tới đâu rùa đi theo tới đó. |
ELLIPSE | ELLIPSE x y | Vẽ hình Ellipse với 2 thông số, chiều ngang theo trục x và chiều cao theo trục y. Rùa đứng yên tại tâm. |
ELLIPSE2 | ELLIPSE2 x y | Vẽ hình Ellipse với 2 thông số, chiều ngang theo trục x và chiều cao theo trục y. Rùa chạy theo hình Ellipse. |
ELLIPSEARC | ELLIPSEARC x' x y y' | Vẽ cung theo hình Ellipse x' là độ dài cung, chiều ngang theo trục x và chiều cao theo trục y, y' lag góc. |
ELLIPSEARC2 | ELLIPSEARC2 x' x y y' | Rùa chạy theo cung khi vẽ. |
CIRCLE | CIRCLE r | Vẽ đường tròn bán kính r. Rùa đứng tại tâm. |
CIRCLE2 | CIRCLE2 r | Rùa di chuyển theo đường tròn. |
3. Lệnh về bút vẽ màu sắc
Lệnh | Cú pháp | Chức năng | Chữ viết tắt |
PENUP | PENUP | Rùa di chuyển không để lại dấu vết. | PU |
PENDOWN | PENDOWN | Các lệnh di chuyển sau lệnh này sẽ thấy dấu vết của sự di chuyển. | PD |
PENERASE | PENERASE | Đặt bút xuống là thiết lập chế độ xóa. | PE |
PENNORMAL | PENNORMAL | Thiết lập trạng thái ban đầu của bút vẽ. | PPT |
SETPENSIDE | SETPENSIDE [n1 n2] | Thiết lập độ dày, cao của nét vẽ. | |
SETPENCOLOR | SetPC [RED GREEN BLUE] | Thiết lập màu cho bút vẽ Red, Green, Blue cso giá trị từ 0->255. | SetPC |
SETFLOODCOLOR | SetFC [R G B] | Cài đặt màu nền (giống SetPC) và tô bằng lệnh Fill. | SetFC |
FILL | FILL | Tô màu nền trong phạm vi khép kín. | |
4. Lệnh in kết quả, thông báo
PRINT | Ví dụ: PR 1+2+3 sẽ ra kết quả là 6 trong cửa sổ lệnh | Hiển thị nội dung, kết quả, thông báo. |
SHOW | Tương tự PR | Nội dung, kết quả muốn in. |
LABEL | LABEL [nội dung] | Nội dung hiển thị ngoài sân chơi. |
5. Lệnh về vị trí rùa
Lệnh | Cú pháp | Chức năng | Chữ viết tắt |
CLEAN | CLEAN | Xóa màn hình giữ yên vị trí | |
CLEARSCREEN | CLEARSCREEN | Xóa màn hình quay về vị trí ban đầu | CS |
CLEARTEXT | CLEARTEXT | Xóa các dòng lệnh ghi | CT |
SHOWTURTLE | SHOWTURTLE | Hiển thị rùa | ST |
HIDETURTLE | HIDETURTLE | Giấu rùa | HT |
POS | Show POS | Cho biết vị trí hiện tại của rùa | |
HOME | HOME | Quay về vị trí tọa độ (0,0) | |
HEADING | HEADING | Cho biết rùa đang xoay ở vị trí bao nhiêu | |
SETHEADING | SETHEADING n | Rùa quay về góc n độ, tương tự RT và LT | |
TOWARDS | TOWARDS x y | Quay đầu rùa về hướng tọa độ x y | |
DISTANCE | DISTANCE x y | Đo khoảng cách từ vị trí hiện tại tới tọa độ x y | |
Trên đây là bài viết giới thiệu và
link tải MSWLogo miễn phí. Hy vọng sẽ là phần mềm hỗ trợ học tập được cho các bạn muốn tìm hiểu về lập trình. Hãy để lại ý kiến của bạn dưới phần bình luận và chúc các bạn thành công!